Biểu hiện tiếng Hàn ngày hôm nay
죽어도 여한이 없다 (Có chết cũng không còn gì hối tiếc)
(Bối cảnh: Lee Mi Jin đã nỗ lực học tập và thi công chức trong vòng 7 năm nhưng vẫn không thể tìm được công việc nào. Cho đến năm thứ 8 dù đạt thủ khoa, cô vẫn thất bại sau buổi phỏng vấn và người nhận được công việc đó lại là một người khác cùng tên. Mẹ của Mi Jin tưởng đó là con gái mình nên vô cùng vui sướng.)
Từ vựng nổi bật
**죽다 (động từ): chết**
Ngữ pháp V + 아/어도: dù... => 죽어도: dù có chết
**여한 (danh từ): Nỗi hận còn chưa giải tỏa.**
여한이 없다: không có gì oán hận
Ý nghĩa của "죽어도 여한이 없다" trong đoạn phim
Câu nói 죽어도 여한이 없다 có nghĩa là: "Dù có chết cũng không còn gì oán hận" hay "Có chết cũng yên lòng".
Đoạn hội thoại cụ thể:
엄마: 아이고, 우리 딸, 지금이라도 취업한 게 어데? 인자 엄마는 죽어도 여한이 없다. (Ôi con gái tôi! Ít nhất thì bây giờ con cũng có việc rồi. Bây giờ mẹ có chết cũng không còn gì hối tiếc.)
Học tiếng Hàn qua phim🤳
Biểu hiện tiếng Hàn ngày hôm nay
(Bối cảnh: Lee Mi Jin đã nỗ lực học tập và thi công chức trong vòng 7 năm nhưng vẫn không thể tìm được công việc nào. Cho đến năm thứ 8 dù đạt thủ khoa, cô vẫn thất bại sau buổi phỏng vấn và người nhận được công việc đó lại là một người khác cùng tên. Mẹ của Mi Jin tưởng đó là con gái mình nên vô cùng vui sướng.)
Từ vựng nổi bật
**죽다 (động từ): chết**
Ngữ pháp V + 아/어도: dù... => 죽어도: dù có chết
**여한 (danh từ): Nỗi hận còn chưa giải tỏa.**
여한이 없다: không có gì oán hận
Ý nghĩa của "죽어도 여한이 없다" trong đoạn phim
Câu nói 죽어도 여한이 없다 có nghĩa là: "Dù có chết cũng không còn gì oán hận" hay "Có chết cũng yên lòng".
Đoạn hội thoại cụ thể:
엄마: 아이고, 우리 딸, 지금이라도 취업한 게 어데? 인자 엄마는 죽어도 여한이 없다. (Ôi con gái tôi! Ít nhất thì bây giờ con cũng có việc rồi. Bây giờ mẹ có chết cũng không còn gì hối tiếc.)
Học tiếng Hàn qua phim🤳